FRV-370
Máy nén khí trục vít không dầu FRV-370
1.285.200.000 đ
Máy nén khí trục vít không dầu
Model: FRV-370M385SA FRV370 FRV 370
Thương hiệu – xuất xứ: Annest Iwata
Nhập khẩu và phân phối: www.thietbioto.vn
Thông số kỹ thuật
Máy nén khí trục vít không dầu
Model: FRV-370M385SA FRV370 FRV 370
Thương hiệu – xuất xứ: Annest Iwata
Nhập khẩu và phân phối: www.thietbioto.vn
Mô tả:
Công nghệ tiên tiến mang lại hiệu suất cao, độ bền và khí nén sạch. Đây là loại máy nén khí không dầu tối ưu.
. Máy nén khí Claw với công nghệ tiên tiến.
Nguyên lý nén
. Máy nén khí claw có hình dạng độc đáo, nó bao gồm rotor đực và cái.
. Khi quay không tiếp xúc với nhau nên tuổi thọ kéo dài do ít hao mòn.
. Hiệu suất chống dò rỉ cao với lớp vỏ boc bên trong thùng và bền mặt của rotor cái.
. Sự đối lập giữa cửa hút vào và ra góp phần không tạo ra lực hướng trục giúp đạt được tuổi thọ thiết bị lâu hơn.
. Rotor với thiết kế chính xác được làm bằng thép không gỉ, có khả năng chống phân rã, và không có sự biến động do có hình dạng đối xứng trục.
Giải nhiệt bằng khí, 2 cấp nén
. Không cần các thiết bị phụ trợ và dễ dàng bảo trì.
. Thông qua 2 cấp nén.
. Khí nén tại giai đọn đầu được làm mát bởi bộ làm mát trung gian, phần nhiệt không cần thiết phtas sinh trong giai đoạn đầu được loại bỏ và không khí được nén một cách hiệu quả trong giai đoạn thứ hai. Nhiệt phất sinh trong quá trình nén thấp dẫn đến hiệu suất nén ổn định.
Màn hình tiêu chuẩn hiển thị các thông số bảo trì, lỗi, điều khiển từ xa, thông số ngõ ra. Tự động khôi phục nguồn khi xảy ra sự cố nguồn điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
. Công suất: 37kW(50HP)
. Áp suất hoạt động: 0.7 Mpa
. Lưu lượng: 5.6 m3/min
. Nhiệt độ không khí đầu ra: lượng khí vào MT +12℃
. Đầu nối: G1 1/2
. Kích thước bên ngoài (WxLxH): 1,76010001,656mm
. Trọng lượng: 1,335 kg
. Độ ồn: 68 dB
Điều khiển Iverter với hiệu quả tiết kiệm năng lượng tuyệt vời
Kiểm soát tốc độ máy nén khí song song với lượng khí tiêu thụ được thực hiện dưới chế độ đầy tải để giảm lượng khí tiêu thụ, cung cấp lượng khí tối ưu cho các ứng dụng.
. Kiểm soát áp suất không đổi giữ áp suất đích trong khoảng ± 0.01Mpa, tiết kiệm năng lượng khoảng 8.5% so với Model điều khiển thông thường (tải và không tải).
. Tiết kiệm năng lượng khoảng 19% tại 50% so với Model tiêu chuẩn (tải hay không tải).